Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 8 2018 lúc 10:16

Đáp án C.

Tạm dịch: Tình yêu và các mối quan hệ sẽ luôn luôn là một chủ đề được quan tâm phổ biến.

  A. Marked (adj): rõ ràng, rõ rệt. Ex: a marked difference (một sự khác nhau rõ rệt)

  B. Separated (adj): được tách ra. Ex: I am separated from my wife: Tôi sống ly thân với vợ tôi.

  C. Shared (adj): chung. Ex: shared ownership (đồng sở hữu)

  D. Hidden (adj): bị che giấu, không rõ ràng. Ex: hidden camera (máy quay giấu kín)

Đáp án chính xác C vì đề bài yêu cầu tìm từ đồng nghĩa.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 10 2018 lúc 3:29

Đáp án C

Knot (v): thắt nút

Confuse (v): nhầm lẫn, rối trí

Wander (v): đi lang thang ~ ramble (v)

Wonder (v): băn khoăn, tự hỏi

Dịch: Tôi thích đi lang thang qua những cánh đồng và những con đường ở miền này của đất nước

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 1 2017 lúc 8:55

B       Ta có "Vulnerable (a) = susceptible (a): dễ bị tổn thương.”

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 3 2018 lúc 10:02

Chọn A       Ta có “talking back = answering impertinentiy: đáp lại một cách xấc xược.”

 Các đáp án còn lại.

B. Đáp lại ngay lập tức

C. Nói lại

D. Nói một cách kiên nhẫn

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 11 2018 lúc 12:04

Đáp án A

determine = find out (định rõ, tìm ra

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 8 2018 lúc 2:09

Đáp án A

A. tìm hiểu

B. phát triển

C. quan tâm

D. xây dựng

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 12 2017 lúc 15:10

A

A. Find out: xác định    

B. develop : phát triển

C. concern : quan tâm

D. build: xây dựng

=> determine ~ Find out: xác định

ð Đáp án A

Tạm dịch: Mục đích của cuộc khảo sát này là để xác định thái độ của sinh viên đối với tình yêu và hôn nhân.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 5 2018 lúc 11:40

Đáp án A

Từ đồng nghĩa - kiến thức về cụm động từ

Tạm dịch: Anh ta liên tục chen ngang với những bình luận ngớ ngẩn, điều đó khiến giáo viên của anh ta tức giận.

=> Butt in: chen ngang, nói xen vào

Xét các đáp án:

A. interrupt /,ɪntə'rʌpt/ (v): xen vào, ngắt lời

B. interfere /,ɪntə'fɪər/ (v): can thiệp

C. flatter /’flætə/ (v): xu nịnh, bợ đỡ

D. exclude /iks’klu:d/ (v): đuổi tống ra, tống ra

Bình luận (0)
Anh Phạm
Xem chi tiết
Phương Linh Nguyễn
22 tháng 12 2021 lúc 22:35

1. I enjoy  collecting  dolls and it becomes my pleasure.

A. love           B. hate       C. dislike            D. think

2.       We should follow the advice from doctors and health experts in order to keep fit.

A.  request            B. suggestion     C. invitation         D.tip

   3.We came to the remote village and offered  meals for homeless children .

     A. did            B. provided                          C. bought                            D. sold

4.. What about wearing our school uniforms and go to school?

   A. taking off      B. putting on   C. putting off      D. making on

5. He is very clever. He understands things quickly and easily.

A. intelligent           B. friendly          C. generous                  D. kind

Bình luận (0)
Mr_Johseph_PRO
22 tháng 12 2021 lúc 21:49

1A

2B

3B

4A

Bình luận (2)